- Máy cào bóc W 50 R mạnh mẽ thuyết phục với hoạt động vận hành hiệu quả.
- Các chức năng bổ sung và tự động dễ sử dụng làm tăng tiềm năng hiệu suất làm việc, để thực hiện các công việc xây dựng với tốc độ nhanh.
- Hệ thống cân bằng LEVEL PRO PLUS được tích hợp trong hệ thống điều khiển, cung cấp kết quả cào bóc chính xác.
- Một loạt các trống cào khác nhau cho phép mức độ linh hoạt và hiệu suất máy cao.
- Để tối ưu hóa quá trình tải vật liệu, hệ thống tải phía sau mạnh mẽ có thể được điều chỉnh linh hoạt.
Tay cần đa năng hiệu quả
– Tay cần đa chức năng của máy cào bóc nguội W 50 R được thiết kế với màn hình điều khiển màu
– Tính năng điều chỉnh chiều cao máy bổ sung có trong tay cần đa chức năng
– Hiển thị dữ liệu công việc trên màn hình điều khiển
– Có thể tự lập trình phím chức năng yêu thích của người dùng
Cân bằng chính xác, trực quan với LEVEL PRO PLUS
– Hoạt động dễ dàng và trực quan, tích hợp đầy đủ vào hệ thống quản lý máy.
– Nhiều tính năng bổ sung và tự động mới được thêm vào.
– Đo độ sâu cào bóc thông qua các cảm biến dịch chuyển trong các xi lanh thủy lực của các tấm bên.
– Cảm biến siêu âm tích hợp trong tay sờ cảm ứng, bên trái.
Tầm nhìn rộng, thoải mái và thiết kế tiện dụng
– Tầm nhìn hoàn hảo 2 bên trái và phải.
– Hệ thống camera chất lượng cao để cung cấp hình ảnh trực tiếp về các quy trình làm việc quan trọng.
– Ghế ngồi được trang bị hệ thống sưởi, được thiết kế thoải mái nhất khi vận hành
Năng động và nhanh chóng
– Tốc độ di chuyển lên tới 12 km/h
– Tay lái nhanh sử dụng vô lăng
– Tay lái chính xác cao thông qua tính năng lái ngón tay tích hợp trong tay cần đa chức năng
– Đảo ngược với trống cào bật
Tính năng lái hiệu quả
– Bánh trước rộng bù
– Góc khóa cực lớn của bánh trước
– Tính năng tự lái tự động cho bánh sau bên phải
High loading capacity for maximum performance
– Extra-large belt width of 350 mm and cleat height of 25 mm for high conveying capacity
– Wide conveyor slewing angles
– Hydraulic folding conveyor for quick folding during operation on site
– Quick-release coupling for easy mounting and removal of the discharge conveyor
Best-in-class productivity
– Tremendous engine power at maximum torque
– State-of-the-art engine control to minimize diesel consumption
– Three different milling drum speed options
– Hydraulically engaging power belt tensioner
Superior cutting technology boosts performance
– Wear-resistant HT08 toolholder system
– Minimum distance between machine edge and milling edge to minimize non-milled strips
– Hydraulically lifting side plates with proactive floating feature causing the side plates to be lifted automatically in loose ground
– Automatic raising of scraper by means of an overload sensor
– Scraper disconnected from loading conveyor to allow partial loading even at the maximum milling depth
– Broom to clean the milled surface
High traction ensured by optimum weight distribution
– Variable supplementary weights of up to 1,000 kg
– Extremely low centre of gravity
– Centrally arranged water and diesel tanks in neutral position
– High machine stability in both three-wheel and four-wheel design
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
W 50 R |
|
TRỐNG CÀO | |
Bề rộng cào bóc | 500 mm |
Độ sâu cào bóc*1 | 0 – 210 mm |
Đường kính trống cào với mũi cào | 750 mm |
ĐỘNG CƠ | |
Nhà sản xuất | Deutz |
Loại | TCD 2012 L04 V2 |
Làm mát | Bằng nước |
Số xi lanh | 4 |
Công suất định mức ở 2,100 vòng / phút | 100 kW / 134 HP / 136 PS |
Công suất tối đa ở 2,100 vòng / phút | 100 kW / 134 HP / 136 PS |
Dung tích xi lanh | 4,100 cm3 |
Tiêu thụ nhiên liệu khi máy chạy với công suất định mức | 26.8 lít / h |
Tiêu thụ nhiên liệu khi bình quân ở công trường | 10.8 lít / h |
Tiêu chuẩn khí thải | EU Stage 3a / US Tier 3 |
HỆ THỐNG ĐIỆN | |
Nguồn cung cấp | 24 V |
DUNG TÍCH THÙNG CHỨA | |
Thùng nhiên liệu | 230 lít |
Thùng dung dịch AdBlue® / DEF | – – – |
Thùng nhớt thuỷ lực | 63 lít |
Thùng nước | 600 lít |
CÁC ĐẶC TÍNH DẪN ĐỘNG | |
Tốc độ cào bóc tối đa | 0 – 48 m/phút (0 -2.9 km/h) |
Tốc độ di chuyển tối đa với model 3 bánh cao su | 0 – 133 m/phút (0 – 8 km/h) |
Tốc độ di chuyển tối đa với model 4 bánh cao su | 0 – 200 m/phút (0 -12 km/h) |
BÁNH CAO SU | |
Cỡ lốp trước, model 3 bánh cao su hoặc 4 bánh cao su (Ø x W) | 530 x 300 mm |
Cỡ lốp sau, model 3 bánh cao su hoặc 4 bánh cao su (Ø x W) | 559 x 254 mm |
VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU CÀO BÓC | |
Bề rộng đai băng tải xả vật liệu | 350 mm |
Công suất lý thuyết của băng tải xả vật liệu | 80 m³ / h |
TRỌNG LƯỢNG MÁY CƠ SỞ | |
Trọng lượng máy khô, model 3 bánh cao su không có băng tải và các thùng chứa | 6,430 kg |
Trọng lượng vận hành, CE*3 | 6,930 kg |
Trọng lượng vận hành, tối đa. (Các thùng chứa đầy, đầy đủ các trang bị cho máy ) | 9,695 kg |
TRỌNG LƯỢNG CÁC THÙNG CHỨA | |
Thùng nước đầy | 600 kg |
Thùng chứa dầu diesel đầy (0.83 kg/lít) | 190 kg |
Thùng dung dịch AdBlue® / DEF (1.1 kg/lít) | – – – |
KHỐI LƯỢNG CÁC BỘ THÊM VÀO (LÀM THAY ĐỔI KHỐI LƯỢNG MÁY, TĂNG LÊN / GIẢM ĐI) | |
THỢ VẬN HÀNH VÀ BỘ DỤNG CỤ | |
Thợ vận hành | 75 kg |
Trọng lượng 2 thùng chứa mũi cào | 50 kg |
Bộ dụng cụ đi kèm | 30 kg |
TUỲ CHỌN CÁC BỘ KHOANG CHỨA TRỐNG CÀO THAY CHO TIÊU CHUẨN | |
Khoang chứa trống cào FB500 với hệ thống có các be chắn cào phía sau trống | 360 kg |
Khoang chứa trống cào FB600 với hệ thống có các be chắn cào phía sau trống | – – – |
TÙY CHỌN CÁC LOẠI TRỐNG CÀO THAY CHO TIÊU CHUẨN *4 | |
Bộ trống cào FCS FB400 HT08 LA15 gồm các miếng be cào lắp trên vỏ trống cào | -55 kg |
Bộ trống cào FCS FB300 HT08 LA15 gồm các miếng be cào lắp trên vỏ trống cào | -105 kg |
Trống cào FB80 HT02 MD210 với 24 mũi cào | -163 kg |
Trống cào FB300 HT08 LA15 với 47 mũi cào | -86 kg |
Trống cào FB400 HT08 LA15 với 54 mũi cào | -45 kg |
Trống cào loại cào siêu mịn FB500 HT4 LA3 với 166 mũi cào nhỏ | -64 kg |
Trống cào loại cào mịn FB500 HT5 LA6 với 84 mũi cào | 5 kg |
Trống cào loại cào mịn FB600 HT5 LA6 với 101 mũi cào | — |
Trống cào loại Eco-Cutter FB500 HT08 LA20 với 54 mũi cào | -6 kg |
Trống cào loại Eco-Cutter FB600 HT08 LA20 với 58 mũi cào | — |
Lắp thêm bên hông trống FB80 phụ kiện MD300 đi kèm | -60 kg |
TUỲ CHỌN CÁC BỘ ĐỐI TRỌNG THÊM VÀO | |
Đối trọng thêm giúp cho việc sử dụng thêm linh hoạt 1 | 380 kg |
Đối trọng thêm giúp cho việc sử dụng thêm linh hoạt 2 | 620 kg |
CÁC TRANG BỊ TUỲ CHỌN KHÁC | |
Băng tải xả vật liệu, dài 5,600 mm, rộng 350 mm (không có các be cào phía sau trống) | 480 kg |
Băng tải xả vật liệu, dài 5,600 mm, rộng 350 mm, với thiêt bị gập băng tải bằng thủy lực (không có hệ thống các be cào phía sau trống) | 560 kg |
Băng tải xả vật liệu loại ngắn, dài 1,100 mm, rộng 350 mm (không có hệ thống các be cào phía sau trống) | 210 kg |
Model 4 bánh cao su thay cho model 3 bánh cao su | 130 kg |
Mái che | 150 kg |
*1 > Độ sâu cào bóc tối đa ghi trên bảng có thể thay đổi do dung sai và mài mòn
*2 > Trọng lượng máy với 1/2 thùng nước, 1/2 thùng nhiên liệu, thợ vận hành (75 kg) và các bộ dụng cụ đi kèm, không bao gồm các trang bị tùy chọn. |