W 50 R

  • Trọng lượng vận hành:6,930 kg
  • Công suất động cơ:100 kW / 136 HP
  • Dung tích gầu:500 mm
  • Động cơ:210 mm
  • Tải Brochure:Tải tập tin
  •  Máy cào bóc W 50 R mạnh mẽ thuyết phục với hoạt động vận hành hiệu quả.
  •  Các chức năng bổ sung và tự động dễ sử dụng làm tăng tiềm năng hiệu suất làm việc, để thực hiện các công việc xây dựng với tốc độ nhanh.
  •  Hệ thống cân bằng LEVEL PRO PLUS được tích hợp trong hệ thống điều khiển, cung cấp kết quả cào bóc chính xác.
  •  Một loạt các trống cào khác nhau cho phép mức độ linh hoạt và hiệu suất máy cao.
  • Để tối ưu hóa quá trình tải vật liệu, hệ thống tải phía sau mạnh mẽ có thể được điều chỉnh linh hoạt.

 

Tay cần đa năng hiệu quả

– Tay cần đa chức năng của máy cào bóc nguội W 50 R được thiết kế với màn hình điều khiển màu
– Tính năng điều chỉnh chiều cao máy bổ sung có trong tay cần đa chức năng
– Hiển thị dữ liệu công việc trên màn hình điều khiển
– Có thể tự lập trình phím chức năng yêu thích của người dùng

 

Cân bằng chính xác, trực quan với LEVEL PRO PLUS

– Hoạt động dễ dàng và trực quan, tích hợp đầy đủ vào hệ thống quản lý máy.
– Nhiều tính năng bổ sung và tự động mới được thêm vào.
– Đo độ sâu cào bóc thông qua các cảm biến dịch chuyển trong các xi lanh thủy lực của các tấm bên.
– Cảm biến siêu âm tích hợp trong tay sờ cảm ứng, bên trái.

 

 

Tầm nhìn rộng,  thoải mái và thiết kế tiện dụng

– Tầm nhìn hoàn hảo 2 bên trái và phải.
– Hệ thống camera chất lượng cao để cung cấp hình ảnh trực tiếp về các quy trình làm việc quan trọng.
– Ghế ngồi được trang bị hệ thống sưởi, được thiết kế thoải mái nhất khi vận hành

 

Năng động và nhanh chóng

– Tốc độ di chuyển lên tới 12 km/h
– Tay lái nhanh sử dụng vô lăng
– Tay lái chính xác cao thông qua tính năng lái ngón tay tích hợp trong tay cần đa chức năng
– Đảo ngược với trống cào bật

 

 

Tính năng lái hiệu quả

– Bánh trước rộng bù
– Góc khóa cực lớn của bánh trước
– Tính năng tự lái tự động cho bánh sau bên phải

 

High loading capacity for maximum performance

– Extra-large belt width of 350 mm and cleat height of 25 mm for high conveying capacity
– Wide conveyor slewing angles
– Hydraulic folding conveyor for quick folding during operation on site
– Quick-release coupling for easy mounting and removal of the discharge conveyor

 

 

Best-in-class productivity

– Tremendous engine power at maximum torque
– State-of-the-art engine control to minimize diesel consumption
– Three different milling drum speed options
– Hydraulically engaging power belt tensioner

 

 

Superior cutting technology boosts performance

– Wear-resistant HT08 toolholder system
– Minimum distance between machine edge and milling edge to minimize non-milled strips
– Hydraulically lifting side plates with proactive floating feature causing the side plates to be lifted automatically in loose ground
– Automatic raising of scraper by means of an overload sensor
– Scraper disconnected from loading conveyor to allow partial loading even at the maximum milling depth
– Broom to clean the milled surface

 

High traction ensured by optimum weight distribution

– Variable supplementary weights of up to 1,000 kg
– Extremely low centre of gravity
– Centrally arranged water and diesel tanks in neutral position
– High machine stability in both three-wheel and four-wheel design

 

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT


 W 50 R
 TRỐNG  CÀO
 Bề rộng cào bóc  500 mm
 Độ sâu cào bóc*1  0 – 210 mm
 Đường kính trống cào với mũi cào

 750 mm
 ĐỘNG CƠ
 Nhà sản xuất  Deutz
 Loại  TCD 2012 L04 V2
 Làm mát  Bằng nước
 Số xi lanh  4
 Công suất định mức ở 2,100 vòng / phút  100 kW / 134 HP / 136 PS
 Công suất tối đa ở 2,100 vòng / phút  100 kW / 134 HP / 136 PS
 Dung tích xi lanh  4,100 cm3
 Tiêu thụ nhiên liệu khi máy chạy với công suất định mức  26.8 lít / h
 Tiêu thụ nhiên liệu khi bình quân ở công trường  10.8 lít / h
 Tiêu chuẩn khí thải  EU Stage 3a / US Tier 3
 HỆ THỐNG ĐIỆN
 Nguồn cung cấp  24 V
 DUNG TÍCH THÙNG CHỨA
 Thùng nhiên liệu  230 lít
 Thùng dung dịch AdBlue® / DEF  – – –
 Thùng nhớt thuỷ lực  63 lít
 Thùng nước  600 lít
 CÁC ĐẶC TÍNH DẪN ĐỘNG
 Tốc độ cào bóc tối đa  0 – 48 m/phút (0 -2.9 km/h)
 Tốc độ di chuyển tối đa với model 3 bánh cao su  0 – 133 m/phút (0 – 8 km/h)
 Tốc độ di chuyển tối đa với model 4 bánh cao su  0 – 200 m/phút (0 -12 km/h)
 BÁNH CAO SU
 Cỡ lốp trước, model 3 bánh cao su hoặc 4 bánh cao su (Ø x W)  530 x 300 mm
 Cỡ lốp sau, model 3 bánh cao su hoặc 4 bánh cao su (Ø x W)  559 x 254 mm
 VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU CÀO BÓC
 Bề rộng đai băng tải xả vật liệu 350 mm
 Công suất lý thuyết của băng tải xả vật liệu 80 m³ / h
 TRỌNG LƯỢNG MÁY CƠ SỞ
 Trọng lượng máy khô, model 3 bánh cao su không có băng tải và các thùng chứa  6,430 kg
 Trọng lượng vận hành, CE*3  6,930 kg
 Trọng lượng vận hành, tối đa. (Các thùng chứa đầy, đầy đủ các trang bị cho máy )  9,695 kg
 TRỌNG LƯỢNG CÁC THÙNG CHỨA
 Thùng nước đầy  600 kg
 Thùng chứa dầu diesel đầy (0.83 kg/lít)  190 kg
 Thùng dung dịch AdBlue® / DEF (1.1 kg/lít)   – – –
 KHỐI LƯỢNG CÁC BỘ THÊM VÀO (LÀM THAY ĐỔI KHỐI LƯỢNG MÁY, TĂNG LÊN / GIẢM ĐI)
 THỢ VẬN HÀNH VÀ BỘ DỤNG CỤ
 Thợ vận hành  75 kg
 Trọng lượng 2 thùng chứa mũi cào  50 kg
 Bộ dụng cụ đi kèm  30 kg
 TUỲ CHỌN CÁC BỘ KHOANG CHỨA TRỐNG CÀO THAY CHO TIÊU CHUẨN
 Khoang chứa trống cào FB500 với hệ thống có các be chắn cào phía sau trống  360 kg
 Khoang chứa trống cào FB600 với hệ thống có các be chắn cào phía sau trống  – – –
 TÙY CHỌN CÁC LOẠI TRỐNG CÀO THAY CHO TIÊU CHUẨN *4
 Bộ trống cào FCS FB400 HT08 LA15 gồm các miếng be cào lắp trên vỏ trống cào  -55 kg
 Bộ trống cào FCS FB300 HT08 LA15 gồm các miếng be cào lắp trên vỏ trống cào  -105 kg
 Trống cào FB80 HT02 MD210 với 24 mũi cào  -163 kg
 Trống cào FB300 HT08 LA15 với 47 mũi cào  -86 kg
 Trống cào FB400 HT08 LA15 với 54 mũi cào  -45 kg
 Trống cào loại cào siêu mịn FB500 HT4 LA3 với 166 mũi cào nhỏ  -64 kg
 Trống cào loại cào mịn FB500 HT5 LA6 với 84 mũi cào   5 kg
 Trống cào loại cào mịn FB600 HT5 LA6 với 101 mũi cào   —
 Trống cào loại Eco-Cutter FB500 HT08 LA20 với 54 mũi cào  -6 kg
 Trống cào loại Eco-Cutter FB600 HT08 LA20 với 58 mũi cào  —
 Lắp thêm bên hông trống FB80 phụ kiện MD300 đi kèm  -60 kg
 TUỲ CHỌN CÁC BỘ ĐỐI TRỌNG THÊM VÀO
 Đối trọng thêm giúp cho việc sử dụng thêm linh hoạt 1  380 kg
 Đối trọng thêm giúp cho việc sử dụng thêm linh hoạt 2  620 kg
 CÁC TRANG BỊ TUỲ CHỌN KHÁC
 Băng tải xả vật liệu, dài 5,600 mm, rộng 350 mm (không có các be cào phía sau trống)  480 kg
 Băng tải xả vật liệu, dài 5,600 mm, rộng 350 mm, với thiêt bị gập băng tải bằng thủy lực (không có hệ thống các be cào phía sau trống)  560 kg
 Băng tải xả vật liệu loại ngắn, dài 1,100 mm, rộng 350 mm (không có hệ thống các be cào phía sau trống)  210 kg
 Model 4 bánh cao su thay cho model 3 bánh cao su  130 kg
 Mái che  150 kg
*1  > Độ sâu cào bóc tối đa  ghi trên bảng có thể thay đổi do dung sai và mài mòn

*2  > Trọng lượng máy với 1/2 thùng nước, 1/2 thùng nhiên liệu, thợ vận hành (75 kg) và các bộ dụng cụ đi kèm, không bao gồm các trang bị tùy chọn.

Sản phẩm tương tự

SW 3 FC
Liên hệ
SW 3 FC
Liên hệ
SW 3 FC
Liên hệ
SW 3 FC
Liên hệ
SW 3 FC
Liên hệ
SW 3 FC
Liên hệ
SW 3 FC
Liên hệ
WS 150
Liên hệ
logo-zalo-vector